PlotShapes - Vẽ mũi tên và các hình dạng khác
CÚ PHÁP
PlotShapes( hình_dạng, màu, lớp = 0, vị_trí_y = graph0, offset = -12, XShift = 0 )
TRẢ VỀ
KHÔNG CÓ
CHỨC NĂNG
Vẽ mũi tên và các hình dạng khác trên bất kỳ biểu đồ nào.
Các tham số:
- hình_dạng xác định loại biểu tượng. Khi hình_dạng bằng không, không có gì được vẽ, giá trị khác không gây ra việc vẽ các hình dạng đã được định nghĩa trước đó. Các giá trị lẻ vẽ hình dạng DƯỚI chỉ số, các giá trị chẵn vẽ hình dạng TRÊN chỉ số.
- màu xác định màu sắc của hình dạng
- lớp xác định số lớp mà các hình dạng được vẽ lên
- vị_trí_y xác định vị trí Y mà các hình dạng được vẽ (mặc định chúng được vẽ 'xung quanh' đường graph0 (dòng chỉ số đầu tiên))
- offset - (hoặc khoảng cách) tham số (mặc định là -12), Offset được biểu thị bằng PIXEL MÀN HÌNH. Khoảng cách âm dịch các biểu tượng xuống, khoảng cách dương dịch biểu tượng lên. Để đặt hình dạng chính xác tại vị trí_y, chỉ định 0 làm offset
- XShift - cho phép dịch các hình dạng trực quan bằng số thanh (ngay cả qua thanh cuối cùng).
Hằng số cho các hình dạng:
shapeNone, shapeUpArrow, shapeDownArrow, shapeHollowUpArrow, shapeHollowDownArrow, shapeSmallUpTriangle, shapeSmallDownTriangle, shapeHollowSmallUpTriangle, shapeHollowSmallDownTriangle, shapeUpTriangle, shapeDownTriangle, shapeHollowUpTriangle, shapeHollowDownTriangle, shapeSmallSquare, shapeHollowSmallSquare, shapeSquare, shapeHollowSquare, shapeSmallCircle, shapeHollowSmallCircle, shapeCircle, shapeHollowCircle, shapeStar, shapeHollowStar, shapeDigit0, shapeDigit1, shapeDigit2, shapeDigit3, shapeDigit4, shapeDigit5, shapeDigit6, shapeDigit7, shapeDigit8, shapeDigit9, shapePositionAbove
VÍ DỤ
Ví dụ 1:
PlotShapes( IIF( buy, shapeDigit9 + shapePositionAbove, shapeNone ), colorGreen );
Ví dụ 2:
Graph0=MACD();
Graph1=Signal();
Buy=Cross(Graph0, Graph1);
Sell=Cross(Graph1
, Graph0);
PlotShapes( ( Buy OR Sell ) * ( 1 + Cum( Buy OR Sell ) % 52 ), IIf( Buy, colorGreen, colorRed ), 5 );
GraphXSpace = 5;