NHÓM NGÀNH DẪN SÓNG - NGÀY 16/09
NHÓM ĐẦU TƯ CÔNG ĐƯỢC KỲ VỌNG
BIỂU ĐỒ BỨC TRANH LỚN
Biểu đồ tổng thể các nhóm ngành từ khi thị trường tạo đỉnh ngày 04/04/2022, các nhóm ngành giảm và phục hồi ở mức độ khác nhau trong từng giai đoạn. Đến thời điểm hiện tại có thể chia đơn giản thành 4 nhóm:
- Nhóm ngành giảm ít nhất: Điện là nhóm ngành mạnh nhất, hiện tại nhóm này chỉ giảm hơn 2% so với vùng đỉnh. Đây là những nhóm ngành tốt nhất trên thị trường.
- Nhóm ngành giảm từ 8-17%: Bán lẻ, Phân bón, Công nghệ , Thủy sản, Bảo hiểm, Dầu khí, Cảng vận tải biển. Đây là nhóm ngành giảm ít hơn thị trường chung
- Nhóm ngành giảm từ 19% đến quanh 27%: Mía đường, Hàng không, Ngân hàng, Bất động sản KCN và chỉ số Vnindex cũng nằm trong vùng giảm trung bình này. Nhóm ngành có mức giảm ngang bằng thị trường chung.
- Nhóm ngành giảm vùng 30% đến hơn 40%: BĐS, Dệt may, Thép, Xây dựng, Xi măng, Chứng khoán, Vật liệu Xây dựng (cát, đá, nhựa đường…). Đây là nhóm giảm mạnh nhất thị trường.
SO SÁNH CÁC MỐC THỜI GIAN
Lấy mốc so sánh là vùng chỉ số Vnindex tạo đỉnh cao nhất gần đây vào ngày 28/08. Tính từ vùng đỉnh này có 4 nhóm ngành vượt qua là Xây dựng, điện, bán lẻ và Phân bón-hóa chất . Thép và Chứng khoán là 2 nhóm ngành giảm mạnh nhất hơn 15%.
DỮ LIỆU TUẦN VÀ NGÀY NHÓM NGÀNH
Tính trong tuần nhóm Xây dựng và nhóm Dầu khí là 2 nhóm ngành có mức tăng giá tốt nhất. Về dòng tiền thì Xây dựng và Bán lẻ, thủy sản là những nhóm ngành thu hút dòng tiền nhiều hơn tuần trước. Trong khi thị trường chung Vol đã giảm 20%, nhóm ngân hàng giảm mạnh hơn đến 33%.
Về dữ liệu giao dịch cuối tuần chỉ có nhóm Xây dựng hạ tầng là tăng giá. Nhóm ngành chứng khoán, thép giảm mạnh cả nhóm ngành kèm vol tăng gấp đôi.
CHI TIẾT CÁC NHÓM NGÀNH
Nhóm Xây dựng phân hóa giữa nhóm hạ tầng tăng tốt trong khi nhóm xây dựng dân dụng theo chiều hướng giảm. Tăng tốt nhất có VCG, FCN, HHV, TCD... Nhiều cổ phiếu trong nhóm đang nằm ở đỉnh 10 ngày và nằm trên các đường MA quan trọng
Ticker | Date/Time | GTGD | % Vol | % MA10 V | % Gia | % Hqua | Giá ht | % Đỉnh 10 ngày | % Đỉnh 120 ngày | % MA10 | % MA20 | % MA50 | Sàn | Name |
VCG | 16/09/2022 | 162.8 | 284 | 270 | 5.21 | -0.83 | 25.25 | 0.00 | -34.88 | 9.38 | 11.39 | 14.2 | HSX | Tong CTCP Xuat nhap khau va Xay dung Viet Nam |
FCN | 16/09/2022 | 42.9 | 360 | 296 | 3.23 | -0.64 | 16 | 0.00 | -46.13 | 4.44 | 4.39 | 4.48 | HSX | CTCP FECON |
HHV | 16/09/2022 | 26 | 250 | 175 | 0.67 | 0 | 14.95 | -2.61 | -39.96 | 0.71 | 0.2 | 2.17 | HSX | CTCP Dau tu Ha tang giao thong Deo Ca |
TCD | 16/09/2022 | 13.9 | 93 | 167 | 0.35 | 2.9 | 14.25 | 0.00 | -43.34 | 3.94 | 4.76 | 11.83 | HSX | CTCP Dau tu Phat trien Cong nghiep va Van tai |
C47 | 16/09/2022 | 1.6 | 126 | 154 | -1.24 | -0.82 | 11.9 | -7.75 | -51.63 | -3.02 | -7.12 | -11.79 | HSX | CTCP Xay dung 47 |
C4G | 16/09/2022 | 40.2 | 238 | 163 | -1.39 | 0 | 14.2 | -1.39 | -45.38 | 1.94 | 4.41 | 12.32 | UPCOM | CTCP Tap doan CIENCO4 |
HTN | 16/09/2022 | 7 | 121 | 53 | -1.75 | -0.79 | 30.95 | -14.74 | -46.82 | -5.58 | -11.11 | -9.24 | HSX | CTCP Hung Thinh Incons |
CTD | 16/09/2022 | 39.3 | 61 | 88 | -2.5 | 1.55 | 70.3 | -2.50 | -28.99 | 0.96 | 0.25 | 8.44 | HSX | CTCP Xay dung COTECCONS |
HBC | 16/09/2022 | 60.8 | 99 | 70 | -2.59 | 0.26 | 18.8 | -5.29 | -29.17 | -2.31 | -3.64 | -2.12 | HSX | CTCP Tap doan Xay dung Hoa Binh |
DPG | 16/09/2022 | 74.4 | 128 | 108 | -4.85 | 1.38 | 49 | -4.85 | -39.98 | -1.79 | 1.57 | 7.58 | HSX | CTCP Tap doan Dat Phuong |
Nhóm Chứng khoán tiêu cực nhất khi không có cổ phiếu nào tăng giá, cả nhóm ngành giảm mạnh nhất so với các nhóm khác. Đa phần cổ phiếu nhóm này đều nằm dưới đường MA10
Ticker | Date/Time | GTGD | % Vol | % MA10 V | % Gia | % Hqua | Giá ht | % Đỉnh 10 ngày | % Đỉnh 120 ngày | % MA10 | % MA20 | % MA50 | Sàn | Name |
SSI | 16/09/2022 | 397.7 | 206 | 114 | -2.31 | -1.37 | 21.15 | -10.95 | -47.98 | -4.94 | -10.14 | -7.14 | HSX | CTCP Chung khoan SSI |
VND | 16/09/2022 | 327.6 | 307 | 155 | -4.04 | -1 | 19 | -11.21 | -45.38 | -5.92 | -10.71 | -7.47 | HSX | CTCP Chung khoan VNDIRECT |
VCI | 16/09/2022 | 229.6 | 168 | 82 | -3.19 | -2.04 | 34.9 | -7.67 | -23.36 | -4.57 | -5.68 | 3.07 | HSX | CTCP Chung Khoan Ban Viet |
HCM | 16/09/2022 | 152.1 | 148 | 133 | -2.23 | -1.1 | 26.3 | -3.31 | -26.94 | 1.66 | -1.58 | 0.6 | HSX | CTCP Chung khoan Thanh pho Ho Chi Minh |
SHS | 16/09/2022 | 89 | 313 | 151 | -5 | -1.64 | 11.4 | -12.98 | -49.9 | -6.86 | -12.58 | -13.08 | HNX | CTCP Chung khoan Sai Gon-Ha Noi |
VIX | 16/09/2022 | 75.6 | 152 | 94 | -1.24 | -2.02 | 11.95 | -10.82 | -45.18 | -3.2 | -8.84 | 1.41 | HSX | CTCP Chung khoan VIX |
FTS | 16/09/2022 | 23.9 | 107 | 67 | -4.04 | -1.51 | 34.45 | -11.55 | -29.38 | -4.48 | -7.65 | 0.7 | HSX | CTCP Chung khoan FPT |
MBS | 16/09/2022 | 21.1 | 130 | 77 | -5.49 | -0.55 | 17.2 | -10.88 | -40.15 | -5.6 | -9.81 | -3.39 | HNX | CTCP Chung khoan MB |
APS | 16/09/2022 | 17.4 | 169 | 69 | -4.61 | -1.3 | 14.5 | -13.69 | -55.11 | -6.27 | -12.78 | -8.92 | HNX | CTCP Chung khoan Chau A-Thai Binh Duong |
BSI | 16/09/2022 | 15 | 113 | 71 | -3.57 | 0 | 27 | -8.16 | -31.56 | -3.26 | -7.33 | -2.97 | HSX | CTCP Chung khoan Ngan hang Dau tu va phat trien Viet Nam |
CTS | 16/09/2022 | 13.6 | 142 | 91 | -5.26 | -1.04 | 18 | -7.69 | -37.12 | -4.59 | -4.9 | 9.2 | HSX | CTCP Chung khoan Ngan hang Cong thuong Viet Nam |
SBS | 16/09/2022 | 12.5 | 115 | 64 | -2.22 | -1.1 | 8.8 | -10.20 | -41.33 | -4.56 | -10.34 | -9.13 | UPCOM | CTCP Chung khoan Ngan hang Sai Gon Thuong Tin |
ORS | 16/09/2022 | 8.7 | 230 | 92 | -2.45 | 0 | 13.95 | -5.42 | -50.62 | -2.65 | -6.84 | -7.45 | HSX | CTCP Chung khoan Tien Phong |
TVC | 16/09/2022 | 7.7 | 224 | 97 | -2.38 | 0 | 8.2 | -10.87 | -63.06 | -4.43 | -9.34 | -7.18 | HNX | CTCP Tap doan Quan ly tai san Tri Viet |
AGR | 16/09/2022 | 7.5 | 155 | 62 | -3.8 | -1.25 | 11.4 | -9.16 | -46.73 | -3.96 | -8.03 | -2.66 | HSX | CTCP Chung khoan Agribank |
VDS | 16/09/2022 | 5.7 | 148 | 58 | -2.02 | 2.07 | 12.1 | -7.63 | -51.89 | -3.35 | -9.67 | -4.82 | HSX | CTCP Chung khoan Rong Viet |
BVS | 16/09/2022 | 4.8 | 247 | 117 | -5.24 | -1.41 | 19.9 | -13.48 | -48.84 | -6.75 | -12.35 | -6.84 | HNX | CTCP Chung khoan Bao Viet |
AAS | 16/09/2022 | 2.6 | 411 | 95 | -1.75 | -0.58 | 16.8 | -12.04 | -53.33 | -4.33 | -10.06 | -13.78 | UPCOM | CTCP chung khoan SmartInvest |
TCI | 16/09/2022 | 2.2 | 159 | 100 | -4.12 | 0 | 9.3 | -12.26 | -48.9 | -6.53 | -11.34 | -7.26 | UPCOM | CTCP Chung Khoan Thanh Cong |
EVS | 16/09/2022 | 1.8 | 600 | 126 | -0.99 | 0 | 20 | -5.21 | -48.45 | -0.74 | -9.05 | -22.22 | HNX | CTCP Chung khoan Everest |
TVS | 16/09/2022 | 1.3 | 327 | 83 | -0.63 | -0.31 | 31.7 | -0.94 | -33.96 | -0.49 | -0.68 | -0.83 | HSX | CTCP chung khoan Thien Viet |