Tra cứu các hàm

Thứ 4, 02/07/2025

::

AM
Đầu tư chứng khoán khoa học trên nền tảng phân tích dữ liệu và thống kê
Tra cứu các hàm
Hàm IsIndex - kiểm tra xem mã cổ phiếu hiện tại có phải là một chỉ số không.

Hàm IsIndex - kiểm tra xem mã cổ phiếu hiện tại có phải là một chỉ số không.

Ngày đăng: 19/05/2023 07:21 PM

Chức năng: Hàm IsIndex trả về True (1) nếu mã cổ phiếu hiện tại là một chỉ số, trả về False (0) trong trường hợp khác.
IsFavorite - kiểm tra xem mã cổ phiếu hiện tại có thuộc danh sách yêu thích không

IsFavorite - kiểm tra xem mã cổ phiếu hiện tại có thuộc danh sách yêu thích không

Ngày đăng: 19/05/2023 07:14 PM

Chức năng: Hàm IsFavorite trả về True (1) nếu mã cổ phiếu hiện tại thuộc danh sách yêu thích, trả về False (0) nếu không.
InWatchListName - kiểm tra sự thuộc về vào watch list theo tên

InWatchListName - kiểm tra sự thuộc về vào watch list theo tên

Ngày đăng: 19/05/2023 05:48 PM

Chức năng: Kiểm tra xem cổ phiếu có thuộc watch list có tên "name" hay không. Nếu có, hàm trả về 1, ngược lại trả về 0.
InWatchList - kiểm tra cổ phiếu có thuộc watchlist (dạng số)

InWatchList - kiểm tra cổ phiếu có thuộc watchlist (dạng số)

Ngày đăng: 19/05/2023 05:43 PM

Chức năng: Kiểm tra xem cổ phiếu có thuộc watchlist (theo dạng số) listno hay không. Nếu có, hàm trả về 1, ngược lại trả về 0.
IndustryID - lấy ID/ngành của ngành

IndustryID - lấy ID/ngành của ngành

Ngày đăng: 19/05/2023 05:33 PM

Chức năng: Trả về ID/ngành hiện tại của cổ phiếu. Khi mode = 0 (giá trị mặc định), hàm này trả về ID ngành dạng số (số ngành liên tiếp). Khi mode = 1, hàm này trả về tên của ngành.
GroupID - lấy ID/nhóm của nhóm

GroupID - lấy ID/nhóm của nhóm

Ngày đăng: 19/05/2023 05:28 PM

Chức năng: Trả về ID/nhóm hiện tại của cổ phiếu. Khi mode = 0 (giá trị mặc định), hàm này trả về ID nhóm số (số nhóm liên tiếp). Khi mode = 1, hàm này trả về tên của nhóm
GetFnData - lấy dữ liệu cơ bản

GetFnData - lấy dữ liệu cơ bản

Ngày đăng: 19/05/2023 05:17 PM

GetFnData cho phép truy cập vào dữ liệu cơ bản từ cửa sổ Thông tin mã (Window->Symbol Information). Tham số "field" có thể là một trong các giá trị sau đây: "EPS": Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu, "EPSEstCurrentYear": Ước tính lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu cho năm hiện tại, "EPSEstNextYear": Ước tính lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu cho năm tiếp theo, "EPSEstNextQuarter": Ước tính lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu cho quý tiếp theo
GetDatabaseName - tên thư mục của cơ sở dữ liệu hiện tại

GetDatabaseName - tên thư mục của cơ sở dữ liệu hiện tại

Ngày đăng: 19/05/2023 04:26 PM

Chức năng: Trả về tên thư mục của cơ sở dữ liệu - phần cuối (thư mục) của đường dẫn cơ sở dữ liệu hiện tại.
FullName - tên đầy đủ của mã cổ phiếu

FullName - tên đầy đủ của mã cổ phiếu

Ngày đăng: 19/05/2023 04:21 PM

Chức năng: Hàm trả về tên đầy đủ của mã cổ phiếu, được định nghĩa bởi người dùng trong cửa sổ Symbol | Information.
CategorySetName - đặt tên cho danh mục (Group, market, watchlist, Industry)

CategorySetName - đặt tên cho danh mục (Group, market, watchlist, Industry)

Ngày đăng: 19/05/2023 04:09 PM

Chức năng: Hàm CategorySetName đặt tên cho danh mục (Group, market, watchlist, Industry)
CategoryRemoveSymbol - xóa mã cổ phiếu khỏi danh mục

CategoryRemoveSymbol - xóa mã cổ phiếu khỏi danh mục

Ngày đăng: 19/05/2023 03:55 PM

Chức năng: Hàm CategoryRemoveSymbol xóa mã cổ phiếu khỏi danh mục đã cho. Lưu ý rằng đối với thị trường, nhóm, ngành "xóa" có nghĩa là chuyển từ danh mục đã cho sang danh mục với số chỉ mục bằng không, vì mã cổ phiếu luôn được gán cho một và chỉ một thị trường, nhóm, ngành và lĩnh vực. Hạn chế này không áp dụng đối với danh sách theo dõi, danh sách yêu thích và danh mục chỉ số. Khi chuỗi ký hiệu mã rỗng ("") được sử dụng, mã cổ phiếu hiện tại được sử dụng.
CategoryGetSymbols - lấy danh sách các mã cổ phiếu thuộc danh mục đã cho

CategoryGetSymbols - lấy danh sách các mã cổ phiếu thuộc danh mục đã cho

Ngày đăng: 19/05/2023 03:41 PM

Chức năng: Hàm CategoryGetSymbols lấy danh sách các mã cổ phiếu (ngăn cách bằng dấu phẩy) thuộc danh mục đã cho. Các danh mục được hỗ trợ: categoryMarket (thị trường), categoryGroup (nhóm), categorySector (lĩnh vực), categoryIndustry (ngành)...
CategoryGetName - lấy tên của danh mục

CategoryGetName - lấy tên của danh mục

Ngày đăng: 19/05/2023 03:29 PM

Chức năng: Hàm CategoryGetName trả về tên của danh mục. Category là một trong các giá trị sau: categoryMarket (thị trường), categoryGroup (nhóm), categorySector (lĩnh vực)
CategoryFind - tìm kiếm danh mục theo tên

CategoryFind - tìm kiếm danh mục theo tên

Ngày đăng: 19/05/2023 03:09 PM

Nó cho phép tìm kiếm danh mục theo tên. Nó lấy tên danh mục và loại danh mục làm tham số và trả về INDEX (số thứ tự). Ví dụ nó cho phép tìm chỉ số danh sách theo dõi theo tên. Các danh mục được hỗ trợ: categoryMarket (thị trường) categoryGroup (nhóm) categorySector (lĩnh vực)
CategoryAddSymbol - thêm một mã cổ phiếu vào một danh mục

CategoryAddSymbol - thêm một mã cổ phiếu vào một danh mục

Ngày đăng: 19/05/2023 01:50 PM

Chức năng: Hàm CategoryAddSymbol thêm mã cổ phiếu vào danh mục đã cho. Lưu ý rằng đối với Market, Group, Industries 'thêm' có nghĩa là di chuyển từ một danh mục sang một danh mục khác, vì mã cổ phiếu luôn được gán cho một và chỉ một Market, Group, Industries và sector. Giới hạn này không áp dụng cho Watchlist, Favorites và index categories. Khimã cổ phiếu trống ("") thì mã cổ phiếu hiện tại được sử dụng.
TSF - dự báo chuỗi thời gian

TSF - dự báo chuỗi thời gian

Ngày đăng: 21/05/2023 05:34 AM

CHỨC NĂNG: Hàm TSF tính toán chỉ báo dự báo chuỗi thời gian (tương tự như LinearReg nhưng khác nhau ở giá trị của đường hồi quy tuyến tính). periods là tham số xác định số chu kỳ.
StDev - độ lệch chuẩn

StDev - độ lệch chuẩn

Ngày đăng: 21/05/2023 05:15 AM

CHỨC NĂNG: StDev tính toán độ lệch chuẩn (standard deviation) của mảng trong số các chu kỳ. periods là tham số xác định số chu kỳ.
StdErr - Sai số chuẩn

StdErr - Sai số chuẩn

Ngày đăng: 21/05/2023 05:00 AM

CHỨC NĂNG: StdErr tính toán độ lệch chuẩn (standard error of linear regression estimate) của mảng trong số các chu kỳ. periods là tham số xác định số chu kỳ.
Percentile - tính phần phúc của dữ liệu

Percentile - tính phần phúc của dữ liệu

Ngày đăng: 20/05/2023 10:07 PM

CHỨC NĂNG : Percentile function tính giá trị phần phúc (percentile) có xếp hạng rank của mảng trong số các chu kỳ gần đây. rank có giá trị từ 0 đến 100 - xác định xếp hạng phần phúc trong mảng.
mtRandom - Bộ tạo số ngẫu nhiên Mersene Twister

mtRandom - Bộ tạo số ngẫu nhiên Mersene Twister

Ngày đăng: 20/05/2023 09:47 PM

CHỨC NĂNG: mtRandom( seed = Null ) - trả về một số ngẫu nhiên đơn lẻ (số hạng) trong khoảng từ [0,1); mtRandomA( seed = Null ) - trả về một mảng các số ngẫu nhiên trong khoảng từ [0,1)
Hàm Median tính toán giá trị trung vị (phần tử ở giữa) của mảng trong một số kỳ hạn được chỉ định.

Hàm Median tính toán giá trị trung vị (phần tử ở giữa) của mảng trong một số kỳ hạn được chỉ định.

Ngày đăng: 20/05/2023 09:36 PM

CHỨC NĂNG: Hàm Median tìm giá trị trung vị của Mảng (array) trong số Kỳ hạn  đã chỉ định. Lưu ý rằng giá trị trung vị thấp hơn sẽ được trả về khi 'kỳ_hạn' là một số chẵn. Nếu bạn muốn lấy trung bình của giá trị trung vị trên và dưới cho 'kỳ_hạn' chẵn, bạn cần sử dụng hàm Percentile(mảng, kỳ_hạn, 50) thay thế. Tuy nhiên, lưu ý rằng việc sử dụng hàm Percentile có thể làm chậm quá trình tính toán.
Hàm LinRegSlope - tính b trong y=a +b*x

Hàm LinRegSlope - tính b trong y=a +b*x

Ngày đăng: 20/05/2023 09:23 PM

Chức năng: Hàm LinRegSlope tính toán hệ số độ dốc của đường hồi quy tuyến tính từ mảng ARRAY sử dụng khoảng periods. Độ dài periods có thể là một giá trị cố định hoặc một mảng thay đổi theo thời gian.
Hàm LinRegIntercept - hệ số giao điểm của đường hồi quy tuyến tính

Hàm LinRegIntercept - hệ số giao điểm của đường hồi quy tuyến tính

Ngày đăng: 20/05/2023 09:14 PM

Chức năng: Hàm LinRegIntercept tính toán hệ số giao điểm của đường hồi quy tuyến tính - hệ số "a" trong a + b*x (hàm LinRegSlope tính toán hệ số b) từ mảng ARRAY sử dụng khoảng periods. Độ dài periods có thể là một giá trị cố định hoặc một mảng thay đổi theo thời gian.
Hàm LinearReg - tính điểm cuối đường hồi quy tuyến tính

Hàm LinearReg - tính điểm cuối đường hồi quy tuyến tính

Ngày đăng: 20/05/2023 08:57 PM

Chức năng: Hàm LinearReg tính toán giá trị điểm cuối của đường hồi quy tuyến tính theo công thức a + b * x (trong đó a và b là hệ số giao điểm và độ dốc của đường hồi quy tuyến tính) từ mảng ARRAY sử dụng khoảng periods. Độ dài periods có thể là một giá trị cố định hoặc một mảng thay đổi theo thời gian.
Zalo
Hotline