Tra cứu các hàm

Thứ 4, 02/07/2025

::

AM
Đầu tư chứng khoán khoa học trên nền tảng phân tích dữ liệu và thống kê
Tra cứu các hàm
EndValue - giá trị của mảng tại cuối phạm vi đã chọn

EndValue - giá trị của mảng tại cuối phạm vi đã chọn

Ngày đăng: 18/05/2023 10:22 AM

Chức năng: Hàm này trả về giá trị đơn (số) của MẢNG tại cuối phạm vi đã chọn. Nếu không có phạm vi được chọn, giá trị tại thanh cuối cùng sẽ được trả về. Để chọn phạm vi, bạn phải nhấp đúp vào biểu đồ ở đầu phạm vi và sau đó nhấp đúp vào biểu đồ ở cuối phạm vi. Sau đó, các đánh dấu > < sẽ xuất hiện trên trục ngày.
DaysSince1900 - lấy số ngày kể từ ngày 1 tháng 1 năm 1900

DaysSince1900 - lấy số ngày kể từ ngày 1 tháng 1 năm 1900

Ngày đăng: 18/05/2023 10:16 AM

Chức năng: Hàm trả về số ngày đã trôi qua từ ngày 1 tháng 1 năm 1900, bắt đầu từ số 2. Ngày 1 tháng 1 năm 1900 có số thứ tự 2, và ngày 1 tháng 1 năm 2008 có số thứ tự 39448. Hàm này có thể được sử dụng trong các tính toán liên quan đến ngày dương lịch thay vì ngày giao dịch và thay thế cho giải pháp AFL được đề xuất trước đây. Một năm có 365 hoặc 366 ngày, tuy nhiên chỉ có khoảng 252 này giao dịch (thanh bars). Tính toán này có thể áp dụng để ace tính toán cho số ngày trả lãi Margin.
DayOfYear - lấy số thứ tự ngày trong năm

DayOfYear - lấy số thứ tự ngày trong năm

Ngày đăng: 18/05/2023 10:10 AM

Chức năng: Trả về số thứ tự của ngày trong năm, bắt đầu từ ngày 1 tháng 1. Số lớn nhất trả về là 366 (năm nhuận)
DayOfWeek - ngày trong tuần

DayOfWeek - ngày trong tuần

Ngày đăng: 18/05/2023 10:05 AM

Chức năng: Trả về mảng các ngày trong tuần (0-6): 0 - Chủ nhật; 1 - Thứ hai; ... ; 5 - Thứ sáu; 6 - Thứ bảy
Day - ngày trong tháng

Day - ngày trong tháng

Ngày đăng: 18/05/2023 09:59 AM

Chức năng: Trả về mảng các ngày (1-31)
DATETIMECONVERT - Chuyển đổi định dạng ngày/giờ

DATETIMECONVERT - Chuyển đổi định dạng ngày/giờ

Ngày đăng: 18/05/2023 09:50 AM

Chức năng: Hàm cho phép chuyển đổi giữa định dạng DateTime và DateNum/TimeNum và ngược lại. Tham số format điều khiển hướng chuyển đổi
DATETIME - Trả về giá trị thời gian tương ứng với chỉ số của thanh

DATETIME - Trả về giá trị thời gian tương ứng với chỉ số của thanh

Ngày đăng: 18/05/2023 09:41 AM

Chức năng: Trả về giá trị thời gian tương ứng với chỉ số của thanh hiện tại. Giá trị thời gian (có giờ: phút: giây)
DATENUM – mã hóa ngày thành dạng số

DATENUM – mã hóa ngày thành dạng số

Ngày đăng: 18/05/2023 09:36 AM

Chuyển đổi các giá trị ngày thành một mảng các số đại diện, được mã hóa theo cú pháp năm-tháng-ngày. Trả về mảng các số đại diện cho các ngày giao dịch được mã hóa như sau: 10000 * (năm - 1900) + 100 * tháng + ngày, vì vậy 2001-12-31 trở thành 1011231 và 1995-12-31 trở thành 951231
DATE - Trả về giá trị ngày tương ứng với chỉ số của thanh

DATE - Trả về giá trị ngày tương ứng với chỉ số của thanh

Ngày đăng: 18/05/2023 09:26 AM

Trả về giá trị ngày tương ứng với chỉ số của thanh hiện tại. Ví dụ selectedDate = Date()
BEGINVALUE - Giá trị của mảng tại đầu phạm vi

BEGINVALUE - Giá trị của mảng tại đầu phạm vi

Ngày đăng: 18/05/2023 09:18 AM

Trả về giá trị của mảng tại đầu phạm vi đã xác định.
BarIndex – Trả về vị trí Bar hiện tại

BarIndex – Trả về vị trí Bar hiện tại

Ngày đăng: 18/05/2023 09:05 AM

Trả về số chỉ số thanh dựa trên dạng số bắt đầu từ 0 - tương tự như Cum(1)-1 nhưng nhanh hơn rất nhiều so với Cum(1) khi được sử dụng trong các chỉ báo.
Hàm WMA - trung bình trọng số (weighted moving average)

Hàm WMA - trung bình trọng số (weighted moving average)

Ngày đăng: 20/05/2023 04:47 PM

Chức năng: Hàm WMA tính trung bình trọng số (weighted moving average) của mảng ARRAY sử dụng khoảng trung bình trong periods. Trong đó, giá trị gần nhất có trọng số cao nhất, giá trị trước đó có trọng số giảm dần và giá trị cách xa nhất có trọng số nhỏ nhất.
Hàm Wilders - trung bình Wilder

Hàm Wilders - trung bình Wilder's

Ngày đăng: 20/05/2023 04:41 PM

Chức năng: Hàm Wilders tính trung bình Wilder's (Wilder's average) của mảng ARRAY sử dụng khoảng trung bình trong periods.
Hàm TEMA - trung bình triple EMA

Hàm TEMA - trung bình triple EMA

Ngày đăng: 20/05/2023 04:17 PM

Chức năng: Hàm TEMA tính trung bình di động ba lần (triple exponential moving average) - TEMA. Hàm này chấp nhận tham số periods có thể là biến thời gian.
Hàm Sum - tổng các dữ liệu trong số lượng thanh tính xác định

Hàm Sum - tổng các dữ liệu trong số lượng thanh tính xác định

Ngày đăng: 20/05/2023 04:13 PM

Chức năng: Hàm Sum tính tổng tích lũy của mảng ARRAY trong số lượng thanh tính xác định (bao gồm cả hôm nay). Hàm này chấp nhận tham số periods có thể là hằng số hoặc biến thời gian (mảng).
Hàm MA - trung bình động đơn giản

Hàm MA - trung bình động đơn giản

Ngày đăng: 20/05/2023 04:06 PM

Chức năng: Hàm MA tính toán trung bình động đơn giản của mảng ARRAY với số giai đoạn là periods. Hàm này chấp nhận tham số periods có thể là hằng số hoặc biến thời gian (mảng).
Hàm EMA - trung bình hàm số mũ

Hàm EMA - trung bình hàm số mũ

Ngày đăng: 20/05/2023 03:31 PM

Chức năng: Hàm EMA tính toán trung bình hàm số mũ của mảng ARRAY với số giai đoạn là periods.
Hàm DEMA - trung bình double EMA

Hàm DEMA - trung bình double EMA

Ngày đăng: 20/05/2023 03:10 PM

Chức năng: Hàm DEMA tính toán trung bình hàm số mũ nhọn kép - DEMA. Hàm này chấp nhận giai đoạn biến thiên theo thời gian.
Hàm Cum - tổng tích lũy

Hàm Cum - tổng tích lũy

Ngày đăng: 20/05/2023 02:57 PM

Chức năng: Hàm Cum tính toán tổng tích lũy của mảng ARRAY từ giai đoạn đầu tiên trong biểu đồ. Lưu ý: Bắt đầu từ AmiBroker phiên bản 5.30, hàm Cum() KHÔNG bắt buộc sử dụng tất cả các thanh. Trong các phiên bản trước đây, hàm Cum() hiệu quả tắt tính năng QuickAFL bằng cách yêu cầu xử lý tất cả các thanh. Vì hàm Cum() phổ biến nên nó đã làm cho nhiều công thức cũ sử dụng nó không được hưởng lợi từ QuickAFL.
Hàm AMA2 - trung bình di động thích ứng (adaptive moving average)

Hàm AMA2 - trung bình di động thích ứng (adaptive moving average)

Ngày đăng: 20/05/2023 02:49 PM

Chức năng: Hàm ama2 tính toán trung bình di động thích ứng - tương tự như EMA() nhưng hệ số làm mượt có thể biến thiên theo thời gian (mảng). AMA2 có điều khiển riêng cho hệ số phản hồi (feedback factor), thường là (1 - SMOOTHINGFACTOR). Bên trong, hàm này hoạt động như sau: today_ama = SMOOTHINGFACTOR * array + FEEDBACKFACTOR * yesterday_ama
Hàm AMA - trung bình di động thích ứng (adaptive moving average)

Hàm AMA - trung bình di động thích ứng (adaptive moving average)

Ngày đăng: 20/05/2023 12:30 PM

Chức năng: Hàm ama tính toán trung bình di động thích ứng - tương tự như EMA() nhưng hệ số làm mượt có thể biến thiên theo thời gian (mảng).
SectorID - lấy ID/tên của sector

SectorID - lấy ID/tên của sector

Ngày đăng: 19/05/2023 07:50 PM

Chức năng: Hàm SectorID được sử dụng để lấy ID/ngành/ngành nghề hiện tại của mã cổ phiếu. Khi mode = 0 (giá trị mặc định), hàm trả về ID sector (số nguyên tăng dần). Khi mode = 1, hàm trả về tên của sector.
Name - mã cổ phiếu (ticker)

Name - mã cổ phiếu (ticker)

Ngày đăng: 19/05/2023 07:40 PM

Chức năng: Hàm Name được sử dụng để hiển thị tên ngắn của mã cổ phiếu (ticker).
Hàm MarketID - lấy ID / tên thị trường

Hàm MarketID - lấy ID / tên thị trường

Ngày đăng: 19/05/2023 07:37 PM

Chức năng: Hàm MarketID trả về ID thị trường hiện tại của mã cổ phiếu. Khi mode = 0 (giá trị mặc định), hàm này trả về ID thị trường dưới dạng số (số thứ tự liên tiếp). Khi mode = 1, hàm này trả về tên của thị trường.
Zalo
Hotline