NHÓM NGÀNH DẪN SÓNG - NGÀY 16/09
NHÓM ĐẦU TƯ CÔNG ĐƯỢC KỲ VỌNG
BIỂU ĐỒ BỨC TRANH LỚN
Biểu đồ tổng thể các nhóm ngành từ khi thị trường tạo đỉnh ngày 04/04/2022, các nhóm ngành giảm và phục hồi ở mức độ khác nhau trong từng giai đoạn. Đến thời điểm hiện tại có thể chia đơn giản thành 4 nhóm:
- Nhóm ngành giảm ít nhất: Bảo hiểm và Điện là nhóm ngành mạnh nhất, hiện tại nhóm này chỉ giảm dưới 10% so với vùng đỉnh. Đây là những nhóm ngành tốt nhất trên thị trường.
- Nhóm ngành giảm từ 10-17%: Công nghệ, Bán lẻ, Phân bón hóa chất. Đây là nhóm ngành giảm ít hơn thị trường chung
- Nhóm ngành giảm từ 20% đến quanh 30%: Dầu khí, Thủy sản, Mía đường, Cảng biển, Hàng không, Ngân hàng và chỉ số Vnindex cũng nằm trong vùng giảm trung bình này. Nhóm ngành có mức giảm ngang bằng thị trường chung.
- Nhóm ngành giảm vùng 30% đến hơn 45%: BĐS KCN, Xây dựng, BDS, Vật liệu Xây dựng (cát, đá, nhựa đường…), Xi măng, Dệt may, Thép, Chứng khoán. Đây là nhóm giảm mạnh nhất thị trường.
SO SÁNH CÁC MỐC THỜI GIAN
Lấy mốc so sánh là vùng chỉ số Vnindex tạo đáy lần đầu vùng 1171 vào ngày 16/05. Vnindex hiện tại còn cao hơn 0.2%, nhóm lớn là ngân hàng giảm 0.4%, BDS giảm 4.1%. Các nhóm còn giữ mức tăng tốt nhất so với đáy vùng tháng 5 là Bảo hiểm, Xây dựng, Phân bón, Điện và bán lẻ đều tăng trên 15%. Cũng từ mốc thời gian này Cảng Biển và Dệt may là 2 nhóm giảm mạnh nhất.
DỮ LIỆU TUẦN VÀ NGÀY NHÓM NGÀNH
Tính trong 5 phiên giao dịch gần nhất nhóm Xây dựng, Bảo hiểm và Sản phẩm cao su có mức tăng tốt nhất. Chiều ngược lại ngân hàng, cảng biển và hàng không tiêu cực nhất.
Tính từ vùng đáy thấp nhất của chỉ số VNINDEX là ngày 06/07/2022 thì Hàng không, cảng biển, dệt may, ngân hàng là những nhóm ngành đã thủng đáy.
Về dữ liệu phiên giao dịch ngày 26/09 khi Vnindex giảm 2.4% thì nhóm tích cực nhất là Vật liệu xây dựng, Sản phẩm cao su xăm lốp, Xây dựng và Bảo hiểm có mức tăng hoặc giảm nhẹ.
CHI TIẾT CÁC NHÓM NGÀNH
Nhóm Xây dựng phân hóa giữa nhóm hạ tầng tăng tốt trong khi nhóm xây dựng dân dụng theo chiều hướng giảm. Tốt nhất có VCG, FCN, HHV, C4G khi cả 4 cổ phiếu này đang rất gần đỉnh 10 phiên gần đây.
Ticker | Date/Time | GTGD | % Vol | % MA10 V | % Gia | % Hqua | Giá ht | % Đỉnh 10 ngày | % Đỉnh 120 ngày | % MA10 | % MA20 | % MA50 | Sàn | Name |
VCG | 26/09/2022 | 250.5 | 121 | 141 | 3.17 | -2.33 | 26 | 0.00 | -32.95 | 5.01 | 10.79 | 13.7 | HSX | Tong CTCP Xuat nhap khau va Xay dung Viet Nam |
HHV | 26/09/2022 | 73.8 | 113 | 169 | 1.85 | -2.7 | 16.5 | -0.90 | -33.73 | 5.4 | 8.2 | 9.56 | HSX | CTCP Dau tu Ha tang giao thong Deo Ca |
FCN | 26/09/2022 | 73.5 | 106 | 147 | -0.61 | -0.91 | 16.3 | -1.51 | -44.12 | 3.53 | 6.62 | 6.13 | HSX | CTCP FECON |
HBC | 26/09/2022 | 65.2 | 77 | 187 | -2.03 | 4.79 | 19.3 | -2.03 | -27.29 | 1.5 | 0.46 | -0.19 | HSX | CTCP Tap doan Xay dung Hoa Binh |
DPG | 26/09/2022 | 55.6 | 199 | 116 | -6.94 | -2.59 | 40.25 | -21.84 | -47.07 | -13.43 | -15.1 | -12.63 | HSX | CTCP Tap doan Dat Phuong |
C4G | 26/09/2022 | 43.6 | 60 | 100 | -0.69 | 1.41 | 14.3 | -0.69 | -45 | 1.06 | 3.29 | 9.33 | UPCOM | CTCP Tap doan CIENCO4 |
CTD | 26/09/2022 | 39.7 | 83 | 111 | -3.18 | 1.76 | 67 | -7.07 | -29.47 | -2.83 | -3.28 | 2.09 | HSX | CTCP Xay dung COTECCONS |
TCD | 26/09/2022 | 13.9 | 98 | 96 | -5.15 | -0.37 | 12.9 | -9.47 | -47.98 | -4.97 | -4.8 | -1.11 | HSX | CTCP Dau tu Phat trien Cong nghiep va Van tai |
HTN | 26/09/2022 | 5.4 | 137 | 109 | -5.96 | 1.34 | 28.4 | -10.55 | -49.56 | -5.96 | -12.64 | -16.41 | HSX | CTCP Hung Thinh Incons |
C47 | 26/09/2022 | 2.4 | 54 | 125 | -3.54 | 6.72 | 12.25 | -3.54 | -49.8 | 1.91 | -0.97 | -7.94 | HSX | CTCP Xay dung 47 |
Nhóm Bảo hiểm sau phiên tăng giá mạnh, hnay giảm nhẹ hơn so với thị trường. Trong nhóm đa phần các cổ phiếu đều đang gần vùng đỉnh 10 phiên và nằm trên các đường MA quan trọng
Ticker | Date/Time | GTGD | % Vol | % MA10 V | % Gia | % Hqua | Giá ht | % Đỉnh 10 ngày | % Đỉnh 120 ngày | % MA10 | % MA20 | % MA50 | Sàn | Name |
BVH | 26/09/2022 | 79.3 | 51 | 179 | -0.86 | 5.8 | 57.9 | -0.86 | -13.32 | 3.47 | 2.09 | 1.49 | HSX | Tap doan Bao Viet |
MIG | 26/09/2022 | 31.5 | 123 | 302 | 1.32 | 6.82 | 23 | 0.00 | -19.6 | 5.97 | 3.42 | -0.5 | HSX | Tong CTCP Bao hiem Quan Doi |
BMI | 26/09/2022 | 13.8 | 74 | 367 | -0.47 | 7 | 31.95 | -0.47 | -23.03 | 4.72 | 4.88 | 7.82 | HSX | Tong CTCP Bao Minh |
VNR | 26/09/2022 | 2.7 | 18 | 79 | -2.08 | 7.87 | 28.2 | -2.08 | -13.31 | 2.81 | 4.58 | 10.86 | HNX | Tong CTCP Tai bao hiem Quoc gia Viet Nam |
PVI | 26/09/2022 | 2.3 | 18 | 69 | -2.23 | 3.46 | 43.8 | -2.23 | -17.15 | 0.57 | -1.87 | 0.82 | HNX | CTCP PVI |